Hiện nay tại thị trường Việt Nam nhu cầu sử dụng mạng internet của mỗi cá nhân đều gia tăng. Ngoài trang bị cho mình một gói cước data 4g Viettel để sử dụng trên điện thoại di động thì nhu cầu sử dụng internet wifi Viettel để sử dụng laptop, máy tính bảng hoặc những thiết bị kết nối wifi cũng vô cùng quan trọng và tiết kiệm chi phí.
Bạn đang có nhu cầu đăng ký lắp đặt internet cáp quang Viettel. Bạn chỉ cần nhấc máy và liên hệ với chúng tôi qua Hotline để yêu cầu hỗ trợ. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn.
Dưới đây là danh sách những gói cước internet Viettel, hãy lựa chọn theo nhu cầu sử dụng của mình. Mời bạn tham khảo và đăng ký sử dụng.
Các gói internet cáp quang Viettel dành cho cá nhân, học sinh, hộ gia đình
Nếu bạn đang là cá nhân, học sinh, hộ gia đình đang sinh sống và làm việc tại 61 Tỉnh Thành trừ Tp.HCM và Hà Nội. Thì những gói cước dưới đây phù hợp với nhu cầu của bạn. Mời bạn tham khảo và đăng ký sử dụng.
Các Gói Internet Cáp Quang Viettel Dành Cho Hộ Gia Đình, Cá Nhân:
Tổng Công ty Viễn thông VIETTEL (Viettel Telecom) ra mắt 2 gói cước dịch vụ cáp quang FTTH mở băng thông không giới hạn cho khách hàng từ 01/07/2023.
Hai gói cước dịch vụ cáp quang FTTH mới tốc độ cao có tên gọi Sun3 và Star3. Các gói cước mới này sẽ đều có mức băng thông tối thiểu từ 300Mbps. Đặc biệt, Viettel Telecom mở băng thông không giới hạn, tùy thuộc vào năng lực thiết bị sử dụng của khách hàng. Chính sách này sẽ được áp dụng kể từ ngày 01/07/2023
Điểm mạnh của các gói cước mới do Viettel Telecom cung cấp chính là băng thông tối thiểu khách hàng được trải nghiệm tải lên/tải xuống (upload/download) lên tới 300Mbps. Riêng hai gói cước Sun3 và Star3 cho phép mở rộng băng thông không giới hạn, tốc độ tải thực tế tối đa được xác định theo năng lực thiết bị đầu cuối hoặc thiết bị sử dụng truy nhập Internet của khách hàng.
Gói cước mới nhằm nâng cao trải nghiệm khách hàng. Viettel Telecom luôn tiên phong cung cấp sản phẩm, dịch vụ dẫn đầu xu thế, đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng.
Mức băng thông được nâng cấp và mở rộng, là giải pháp kết nối tối ưu cho mọi tác vụ trực tuyến đòi hỏi băng thông lớn, phù hợp với những cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu sử dụng cao, live-streamers, vloggers...
Các thiết bị được Viettel Telecom trang bị kèm đều là Modem Wi-Fi 2 băng tần tiên tiến, giúp cho tốc độ truy cập wi-fi nhanh hơn, độ ổn định cao và vùng phủ sóng rộng khắp.
Phương Án Đóng Cước |
Phí Hòa Mạng |
Tặng Cước |
Đóng Cước Hàng Tháng |
300.000đ |
Không Tặng |
Đóng Trước 6 Tháng |
300.000đ |
Không Tặng |
Đóng Trước 12 Tháng |
300.000đ |
Tặng 1 Tháng |
Các Gói Internet Cáp Quang Viettel Dành Cho Công Ty, Doanh Nghiệp
Nếu bạn đang kinh doanh hàng net, hoặc bạn đang là doanh nghiệp, những gói cước tốc độ đường truyền trong nước và quốc tế cao dưới đây phù hợp với mô hình của bạn. Mời bạn tham khảo và đăng ký.
- Gói Wifi-6 dành cho Công Ty, Doanh Nghiệp nhỏ:
Với các gói cước internet Viettel trên nếu bạn thanh toán cước trước từ 6 tháng sẽ nhận được những ưu đãi vô cùng hấp dẫn sau.
Phương Án Đóng Cước |
Phí Hòa Mạng |
Tặng Cước |
Đóng Cước Hàng Tháng |
300.000đ |
Không Tặng |
Đóng Trước 6 Tháng |
300.000đ |
Tặng 1 Tháng |
Đóng Trước 12 Tháng |
300.000đ |
Tặng 2 Tháng |
Gói IP Tĩnh dành cho Công Ty, Doanh Nghiệp vừa và lớn:
Tên gói |
IP |
Giá gói/ tháng |
Băng thông trong nước/ quốc tế
( Cam Kết Tối Thiểu )
|
VIP200 |
1 IP Tĩnh |
800.000đ |
200 Mbps / 5 Mbps |
VIP500 |
1 IP Tĩnh |
1.900.000đ |
500 Mbps / 10 Mbps |
VIP 600 |
1 IP Tĩnh |
6.600.000Đ |
600 Mbps / 30 Mbps |
F200N |
1 IP Tĩnh |
1.100.000đ |
200 Mbps / 4 Mbps |
F200 Basic |
1 IP Tĩnh |
2.200.000đ |
200 Mbps / 8 Mbps |
F200 Plus |
1 IP Tĩnh |
4.400.000đ |
200 Mbps / 12 Mbps |
F300N |
1 IP Tĩnh + 1 Block IP / 30 |
6.050.000đ |
300 Mbps / 16 Mbps |
F300 Basic |
1 IP Tĩnh + 1 Block IP / 30 |
7.700.000đ |
300 Mbps / 22 Mbps |
F300 Plus |
1 IP Tĩnh + 2 Block IP / 30 |
9.900.000đ |
300 Mbps / 30 Mbps |
F500 Basic |
1 IP Tĩnh + 2 Block IP / 30 |
13.200.000đ |
500 Mbps / 40 Mbps |
F500 Plus |
1 IP Tĩnh + 2 Block IP / 30 |
17.600.000đ |
500 Mbps / 50 Mbps |
F600 Plus |
1 IP Tĩnh + 2 Block IP / 30 |
40.000.000đ |
600 Mbps / 60 Mbps |
F1000 Plus |
1 IP Tĩnh + 2 Block IP / 30 |
50.000.000đ |
1000 Mbps / 100 Mbps |
Phương Án Đóng Cước |
Phí Hòa Mạng |
Tặng Cước |
Đóng Cước Hàng Tháng |
300.000đ |
Không Tặng |
Đóng Trước 6 Tháng |
300.000đ |
Tặng 1 Tháng |
Đóng Trước 12 Tháng |
300.000đ |
Tặng 2 Tháng |